Có 1 kết quả:
堅貞 kiên trinh
Từ điển trích dẫn
1. Tiết tháo vững vàng không đổi. ☆Tương tự: “kiên nhẫn” 堅忍, “kiên nghị” 堅毅. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Giả tú tài kiến Vu nương tử lập chí kiên trinh, việt tương kính trọng” 賈秀才見巫娘子立志堅貞, 越相敬重 (Quyển lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng trong sạch vững bền — Kiên trinh chẳng phải gan vừa ( Kiều ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0